STT
|
MS
|
Tên thủ tục hành chính đơn giản hóa
|
Nội dung đơn giản hóa
|
1
|
125868
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004.
|
Thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
2
|
125906
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
125993
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
Thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
126039
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
126113
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6
|
061033
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|