1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT thành phố
|
8 297 580
0989 757 079
|
2
|
Đường dây nóng của Chi cục Thú y thành phố
|
9 551 360
9 551 361
|
3
|
Đường dây nóng Sở Y tế
|
9 330 807
9 309 401
|
4
|
Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8 443 881
8 443 860
|
5
|
Chi cục quản lý thị trường
|
9 321 014
9 325 251
|
6
|
Sở Thương Mại
(Ông Đỗ Xuân Hạ, Phó Giám đốc Sở)
|
0913 229 111
|
Đường dây nóng của các quận huyện
|
7
|
Đường dây nóng quận 1
|
9 210 141
|
8
|
Đường dây nóng quận 2
|
7 470 171
5 124 873
|
9
|
Đường dây nóng quận 3
|
9 316 217
|
10
|
Đường dây nóng quận 4
|
8 261 202
|
11
|
Đường dây nóng quận 5
|
8 740 208
|
12
|
Đường dây nóng quận 6
|
9 693 826
9 603 635
|
13
|
Đường dây nóng quận 7
|
7 851 642
8 733 096
8 731 845
|
14
|
Đường dây nóng quận 8
|
8 557 359
9 504 432
8 566 351
|
15
|
Đường dây nóng quận 9
|
8 973 224
8 961 258
7 307 997
|
16
|
Đường dây nóng quận 10
|
8 620 135
|
17
|
Đường dây nóng quận 11
|
9 606 929
|
18
|
Đường dây nóng quận 12
|
8 917 425
8 916 027
|
19
|
Đường dây nóng quận Bình Thạnh
|
8 433 457
8 991 993
|
20
|
Đường dây nóng quận Gò Vấp
|
5 880 342
|
21
|
Đường dây nóng quận Phú Nhuận
|
8 475 873
9 973 145
|
22
|
Đường dây nóng quận Thủ Đức
|
8 966 711
8 972 935
|
23
|
Đường dây nóng quận Tân Bình
|
8 490 068
|
24
|
Đường dây nóng quận Tân Phú
|
4 445 939
4 088 326
|
25
|
Đường dây nóng quận Bình Tân
|
8 750 232
8 750 297
|
26
|
Đường dây nóng huyện Bình Chánh
|
7 602 130
|
27
|
Đường dây nóng huyện Hóc Môn
|
8 910 377
8 910 347
8 910 394
|
28
|
Đường dây nóng huyện Củ Chi
|
8 920 342
|
29
|
Đường dây nóng huyện Nhà Bè
|
7 828 496
7 828 462
7 800 433
|
30
|
Đường dây nóng huyện Cần Giờ
|
8 740 206
8 740 207
8 740 028
8 740 044
|
Trạm Thú y các quận huyện
|
31
|
Trạm Thú y quận 1
|
9 210 141
|
32
|
Trạm Thú y quận 2
|
7 420 568
|
33
|
Trạm Thú y quận 3
|
9 316 217
|
34
|
Trạm Thú y quận 4
|
8 261 202
|
35
|
Trạm Thú y quận 5
|
9 235 717
|
36
|
Trạm Thú y quận 6
|
9 693 826
|
37
|
Trạm Thú y quận 7
|
7 731 731
|
38
|
Trạm Thú y quận 8
|
8 566 351
|
39
|
Trạm Thú y quận 9
|
8 961 258
|
40
|
Trạm Thú y quận 10
|
8 620 135
|
41
|
Trạm Thú y quận 11
|
9 606 929
|
42
|
Trạm Thú y quận 12
|
8 918 137
|
43
|
Trạm Thú y quận Bình Thạnh
|
8 991 993
|
44
|
Trạm Thú y quận Gò Vấp
|
5 880 342
|
45
|
Trạm Thú y quận Phú Nhuận
|
9 973 145
|
46
|
Trạm Thú y quận Thủ Đức
|
8 972 935
|
47
|
Trạm Thú y quận Tân Bình
|
8 490 068
|
48
|
Trạm Thú y quận Tân Phú
|
4 445 939
|
49
|
Trạm Thú y quận Bình Tân
|
8 751 786
|
50
|
Trạm Thú y huyện Bình Chánh
|
7 602 220
|
51
|
Trạm Thú y huyện Hóc Môn
|
7 183 847
|
52
|
Trạm Thú y huyện Củ Chi
|
8 920 342
|
53
|
Trạm Thú y huyện Nhà Bè
|
7 810 066
|
54
|
Trạm Thú y huyện Cần Giờ
|
8 740 044
|