Căn cứ Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BNV ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Bộ Nội vụ về hợp nhất Thông tư quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt kết quả thi tuyển công chức năm 2019;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức năm 2019, bao gồm 15 người (theo danh sách trúng tuyển đính kèm).
1. Đề nghị các thí sinh trúng tuyển trong thời hạn 30 ngày, đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố, địa chỉ 176 Hai Bà Trưng, phường Đakao, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Tổ chức cán bộ Sở) hoàn thiện hồ sơ dự tuyển gồm:
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ và kết quả học tập theo yêu cầu của vị trí dự tuyển, được cơ quan có thẩm quyền chứng thực.
- Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp nơi thường trú cấp.
2. Giao Phòng Tổ chức cán bộ Sở thông báo đến các thí sinh trúng tuyển bổ sung hoàn thiện hồ sơ và tổ chức tiếp nhận hồ sơ, tiếp tục thực hiện các thủ tục tuyển dụng theo quy định
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN
KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC NĂM 2019
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Vị trí tuyển dụng
|
01
|
Võ Nguyễn Thùy Vân
|
23/04/1993
|
Hành chính một cửa
|
02
|
Huỳnh Thị Tuyết Hằng
|
10/10/1996
|
Kế toán
|
03
|
Đặng Phương Thảo
|
27/6/1986
|
Kế toán
|
04
|
Huỳnh Cẩm Nhung
|
06/12/1987
|
Kế toán
|
05
|
Nguyễn Thị Kim Tuyến
|
15/02/1995
|
Kế toán
|
06
|
Võ Thị Nga
|
10/3/1993
|
Kế toán
|
07
|
Trần Ngọc Phương Uyên
|
04/10/1993
|
Kế toán
|
08
|
Phạm Minh Tường Vi
|
27/5/1991
|
Kiểm dịch động vật
|
09
|
Phan Thị Minh Nguyệt
|
05/11/1995
|
Kiểm dịch động vật
|
10
|
Lâm Nguyễn Anh Bằng
|
01/4/1991
|
Quản lý công trình thủy lợi
và Nước sạch nông thôn
|
11
|
Lưu Thị Lượn
|
01/4/1986
|
Quản lý dịch bệnh
|
12
|
Lê Công Hậu
|
12/8/1993
|
Quản lý kinh tế hợp tác
và trang trại
|
13
|
Ngô Minh Quang
|
23/12/1989
|
Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ nghề cá
|
14
|
Dương Thị Hoàng Vân
|
17/7/1994
|
Quản lý trồng trọt
|
15
|
Nguyễn Thanh Hòa
|
27/11/1988
|
Quản lý trồng trọt
|